Chòi mòi


Danh từ, Động từ

Từ láy vần

Nghĩa:

1. (Danh từ) Cây nhỡ, cùng họ với thầu dầu, quả chín màu đỏ tía, vị chua, dùng làm thuốc.

VD: Chòi mòi là loại cây có quả đỏ tía, thường được dùng trong y học cổ truyền.

2. (Động từ) Tò mò, hay moi việc riêng của người khác.

VD: Đừng chòi mòi việc riêng của người ta.

3. (Động từ) Lăng xăng, quấy rầy.

VD: Con chòi mòi hoài không để má làm việc.

Đặt câu với từ Chòi mòi:

  • Dọc con đường làng, có nhiều cây chòi mòi với quả chín mọng, rất dễ nhận biết. (Nghĩa 1)
  • Người dân thường hái quả chòi mòi để làm thuốc trị các bệnh tiêu hóa. (Nghĩa 1)
  • Anh ta luôn chòi mòi tìm hiểu những điều không liên quan đến mình. (Nghĩa 2)
  • Mỗi lần gặp nhau, cô ấy lại bắt đầu chòi mòi về cuộc sống cá nhân của tôi. (Nghĩa 2)
  • Cậu bé luôn chòi mòi giúp mẹ làm việc nhà dù không cần thiết. (Nghĩa 3)
  • Đừng chòi mòi khi tôi đang bận, tôi cần một chút yên tĩnh. (Nghĩa 3)

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm