Chòi mòi>
Danh từ, Động từ
Từ láy vần
Nghĩa:
1. (Danh từ) Cây nhỡ, cùng họ với thầu dầu, quả chín màu đỏ tía, vị chua, dùng làm thuốc.
VD: Chòi mòi là loại cây có quả đỏ tía, thường được dùng trong y học cổ truyền.
2. (Động từ) Tò mò, hay moi việc riêng của người khác.
VD: Đừng chòi mòi việc riêng của người ta.
3. (Động từ) Lăng xăng, quấy rầy.
VD: Con chòi mòi hoài không để má làm việc.
Đặt câu với từ Chòi mòi:
- Dọc con đường làng, có nhiều cây chòi mòi với quả chín mọng, rất dễ nhận biết. (Nghĩa 1)
- Người dân thường hái quả chòi mòi để làm thuốc trị các bệnh tiêu hóa. (Nghĩa 1)
- Anh ta luôn chòi mòi tìm hiểu những điều không liên quan đến mình. (Nghĩa 2)
- Mỗi lần gặp nhau, cô ấy lại bắt đầu chòi mòi về cuộc sống cá nhân của tôi. (Nghĩa 2)
- Cậu bé luôn chòi mòi giúp mẹ làm việc nhà dù không cần thiết. (Nghĩa 3)
- Đừng chòi mòi khi tôi đang bận, tôi cần một chút yên tĩnh. (Nghĩa 3)
- Choen choét là từ láy hay từ ghép?
- Chỏm chẻm là từ láy hay từ ghép?
- Chốc chốc là từ láy hay từ ghép?
- Chơ hơ là từ láy hay từ ghép?
- Chổn chảng là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm