Cây cối


Danh từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: Chỉ chung các loại cây.

VD: Cây cối mọc um tùm.

Đặt câu với từ Cây cối:

  • Trong khu rừng này, cây cối xanh tươi và tỏa bóng mát suốt cả ngày.
  • Mùa thu đến, cây cối thay lá, tạo nên cảnh sắc tuyệt đẹp.
  • Chúng ta cần bảo vệ cây cối để giữ môi trường sống trong lành.
  • Mưa lớn khiến cây cối đổ rạp xuống, làm cản trở giao thông.
  • Cây cối trong vườn nhà tôi đang phát triển rất tốt nhờ chăm sóc đúng cách.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm