Chơ hơ>
Tính từ
Từ láy vần
Nghĩa: Để phô bày ra một cách lộ liễu giữa nơi trống trải.
VD: Nằm chơ hơ.
Đặt câu với từ Chơ hơ:
- Chiếc xe đạp bị bỏ chơ hơ giữa sân trường.
- Cây cột điện đứng chơ hơ giữa cánh đồng trống.
- Chiếc ghế nằm chơ hơ trên bãi cỏ.
- Đồ chơi của bé bị bỏ chơ hơ trên sàn nhà.
- Ngôi nhà hoang chơ hơ giữa khu phố sầm uất.
Bình luận
Chia sẻ
- Chòi mòi là từ láy hay từ ghép?
- Choen choét là từ láy hay từ ghép?
- Chỏm chẻm là từ láy hay từ ghép?
- Chốc chốc là từ láy hay từ ghép?
- Chổn chảng là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm