Chúi lúi


Phụ từ

Từ láy vần

Nghĩa: (Say) bí tỉ.

VD: Uống rượu say chúi lúi.

Đặt câu với từ Chui chút:

  • Sau bữa tiệc, anh ta chúi lúi không biết trời trăng gì.
  • Mấy ông bạn nhậu đến lúc chúi lúi mới chịu ra về.
  • Uống đến chúi lúi như vậy thì còn biết gì ngày mai.
  • Hắn ta chúi lúi ngay tại bàn nhậu, chẳng ai đỡ nổi.
  • Chỉ vài ly mà anh ấy đã chúi lúi rồi.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm