Choàm ngoàm


Tính từ

Từ láy vần

Nghĩa: (Nước mắt) giàn giụa.

VD: Nước mắt choàm ngoàm hai bên má.

Đặt câu với từ Choàm ngoàm:

  • Cô ấy choàm ngoàm khóc suốt đêm vì mất đi người thân yêu.
  • Gương mặt anh ta choàm ngoàm nước mắt sau khi nghe tin buồn.
  • Sau khi xem bộ phim cảm động, mắt tôi choàm ngoàm nước mắt.
  • Cậu bé choàm ngoàm khóc vì bị bạn bè trêu chọc.
  • Cô gái choàm ngoàm nước mắt khi chia tay người yêu.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm