Còm nhom>
Tính từ
Từ láy vần
Nghĩa: Gầy còm quá mức.
VD: Thân hình còm nhom.
Đặt câu với từ Còm nhom:
- Thằng bé còm nhom vì biếng ăn.
- Sau trận ốm nặng, trông anh ấy còm nhom hẳn đi.
- Con mèo hoang còm nhom đáng thương đang tìm kiếm thức ăn.
- Đừng để cơ thể còm nhom vì bỏ bữa sáng.
- Cô ấy còm nhom đến nỗi mặc vừa chiếc váy của em gái.
Các từ láy có nghĩa tương tự: còm nhỏm, còm rom

