Chan chan>
Tính từ
Từ láy vần
Nghĩa: Tràn đầy, chứa chan.
VD: Bầu nhiệt huyết chan chan.
Đặt câu với từ Chan chan:
- Đôi mắt cô ấy chan chan niềm vui khi nhận được món quà bất ngờ.
- Câu chuyện của ông chan chan những kỷ niệm đẹp về thời trẻ.
- Trái tim tôi chan chan tình yêu thương dành cho gia đình.
- Ngôi nhà chan chan tiếng cười của các em nhỏ.
- Bức tranh chan chan màu sắc tươi sáng khiến không gian thêm sinh động.


- Chành chạch là từ láy hay từ ghép?
- Chảnh hoảnh là từ láy hay từ ghép?
- Chàng ành là từ láy hay từ ghép?
- Chảng vảng là từ láy hay từ ghép?
- Chàng vàng là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm