Cóc cáy


Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: Cáu bẩn bám vào lâu ngày.

VD: Chân tay cóc cáy.

Đặt câu với từ Cóc cáy:

  • Chiếc áo trắng của em đã cóc cáy vì bùn đất.
  • Bức tường vôi cóc cáy vì mưa nắng lâu ngày.
  • Lớp bụi cóc cáy bám đầy trên những đồ vật bị bỏ hoang.
  • Nền nhà cóc cáy vì lâu ngày không được lau chùi.
  • Vết bẩn cóc cáy khó tẩy sạch trên chiếc xe cũ.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm