Chăm bẵm


Động từ

Từ láy vần

Nghĩa: (Nhìn) một cách chăm chú và có thái độ dò xét.

VD: Người mẹ nâng niu chăm bẵm đứa con.

Đặt câu với từ Chăm bẵm:

  • Bà cụ chăm bẵm cháu nhỏ từng bữa ăn.
  • Mẹ chăm bẵm con trai từ khi còn bé.
  • Cô giáo chăm bẵm học sinh trong lớp.
  • Bố chăm bẵm cây cảnh trong vườn.
  • Chị gái chăm bẵm em bé mới sinh.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm