Chăm bẵm>
Động từ
Từ láy vần
Nghĩa: (Nhìn) một cách chăm chú và có thái độ dò xét.
VD: Người mẹ nâng niu chăm bẵm đứa con.
Đặt câu với từ Chăm bẵm:
- Bà cụ chăm bẵm cháu nhỏ từng bữa ăn.
- Mẹ chăm bẵm con trai từ khi còn bé.
- Cô giáo chăm bẵm học sinh trong lớp.
- Bố chăm bẵm cây cảnh trong vườn.
- Chị gái chăm bẵm em bé mới sinh.


- Chăm chắm là từ láy hay từ ghép?
- Chào mào là từ láy hay từ ghép?
- Chao vao là từ láy hay từ ghép?
- Chau quau là từ láy hay từ ghép?
- Chàu bạu là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm