Choang choảng>
Tính từ
Từ láy toàn phần
Nghĩa: (Âm thanh) to vang, tựa như tiếng các vật bằng kim loại va đập vào nhau.
VD: Tiếng búa choang choảng.
Đặt câu với từ Choang choảng:
- Tiếng chuông nhà thờ vang lên choang choảng trong buổi sáng yên tĩnh.
- Khi hai thanh kiếm va vào nhau, âm thanh choang choảng vang dội khắp phòng.
- Tiếng chuông báo động vang lên choang choảng khắp khu vực.
- Cánh cửa sắt đóng lại với tiếng choang choảng.
- Tiếng kim loại rơi xuống sàn nhà nghe choang choảng.
![](/themes/images/iconComment.png)
![](/themes/images/facebook-share.png)
- Chóc bóc là từ láy hay từ ghép?
- Chình ình là từ láy hay từ ghép?
- Choắt cheo là từ láy hay từ ghép?
- Chíu chít là từ láy hay từ ghép?
- Choạng vạng là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm