Choang choảng


Tính từ

Từ láy toàn phần

Nghĩa: (Âm thanh) to vang, tựa như tiếng các vật bằng kim loại va đập vào nhau.

VD: Tiếng búa choang choảng.

Đặt câu với từ Choang choảng:

  • Tiếng chuông nhà thờ vang lên choang choảng trong buổi sáng yên tĩnh.
  • Khi hai thanh kiếm va vào nhau, âm thanh choang choảng vang dội khắp phòng.
  • Tiếng chuông báo động vang lên choang choảng khắp khu vực.
  • Cánh cửa sắt đóng lại với tiếng choang choảng.
  • Tiếng kim loại rơi xuống sàn nhà nghe choang choảng.

 


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm