Chình bình


Động từ

Từ láy vần

Nghĩa: Phình to ra, gây cảm giác nặng nề, vướng víu, khó chịu.

VD: Ăn no cái bụng chình bình.

Đặt câu với từ Chình bình:

  • Cái túi của tôi chình bình ra vì mang quá nhiều đồ.
  • Bụng anh ta chình bình sau bữa tiệc no nê.
  • Bộ quần áo cũ đã chình bình lên, trông thật khó coi.
  • Cái vali chình bình không thể đóng lại vì chứa quá nhiều quần áo.
  • Chiếc áo khoác vừa vặn bỗng chình bình khi tôi mặc thêm lớp áo bên trong.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm