Cười cợt>
Động từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa: cười để đùa bỡn hay để chế nhạo
VD: Bọn họ cười cợt người khác.
Đặt câu với từ Cười cợt:
- Cậu ấy bị mọi người xung quanh cười cợt.
- Cả nhóm cười cợt khi xem phim hài.
- Mọi người không thích kiểu cười cợt của anh ấy.
- Cô ấy bị chỉ trích vì thái độ cười cợt trong buổi họp.
- Họ cười cợt với nhau mà không để ý đến người khác.

