Chề bề


Tính từ

Từ láy vần

Nghĩa:

1. Lớn phè không gọn gàng, có vẻ nặng nề, chè bè.

VD: Ngồi chề bề.

2. Ngổn ngang bề bộn.

VD: Công việc chề bề.

Đặt câu với từ Chề bề:

  • Bàn làm việc của tôi chề bề, đầy giấy tờ và vật dụng không cần thiết. (Nghĩa 1)
  • Cái bánh sinh nhật bị chề bề, trông rất nặng nề và không đẹp mắt. (Nghĩa 1)
  • Tấm thảm cũ chề bề, trải ra cả phòng, nhìn rất mất thẩm mỹ. (Nghĩa 1)
  • Đám cưới vừa xong, sân nhà chề bề những bao rác và đồ dùng không cần thiết. (Nghĩa 2)
  • Trên bàn học của cô bé chề bề sách vở và bài tập chưa làm xong. (Nghĩa 2)
  • Mái nhà sau cơn bão chề bề các mảnh ngói vỡ và cây cối bị đổ. (Nghĩa 2)

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm