Chề bề>
Tính từ
Từ láy vần
Nghĩa:
1. Lớn phè không gọn gàng, có vẻ nặng nề, chè bè.
VD: Ngồi chề bề.
2. Ngổn ngang bề bộn.
VD: Công việc chề bề.
Đặt câu với từ Chề bề:
- Bàn làm việc của tôi chề bề, đầy giấy tờ và vật dụng không cần thiết. (Nghĩa 1)
- Cái bánh sinh nhật bị chề bề, trông rất nặng nề và không đẹp mắt. (Nghĩa 1)
- Tấm thảm cũ chề bề, trải ra cả phòng, nhìn rất mất thẩm mỹ. (Nghĩa 1)
- Đám cưới vừa xong, sân nhà chề bề những bao rác và đồ dùng không cần thiết. (Nghĩa 2)
- Trên bàn học của cô bé chề bề sách vở và bài tập chưa làm xong. (Nghĩa 2)
- Mái nhà sau cơn bão chề bề các mảnh ngói vỡ và cây cối bị đổ. (Nghĩa 2)
Bình luận
Chia sẻ
- Chè he là từ láy hay từ ghép?
- Chì chiết là từ láy hay từ ghép?
- Chếnh choáng là từ láy hay từ ghép?
- Chèo chẹo là từ láy hay từ ghép?
- Chệnh choạng là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm