Cọc cạch


Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa:

1. Không khớp nhau do không cùng bộ ghép lại.

VD: Đôi guốc cọc cạch.

2. Có các bộ phận đã xộc xệch, không ăn khớp với nhau, sắp hư hỏng, khó sử dụng.

VD: Chiếc xe đạp cọc cạch.

Đặt câu với từ Cọc cạch:

  • Đôi dép cọc cạch, một chiếc màu xanh, một chiếc màu đỏ. (Nghĩa 1)
  • Bộ bàn ghế cọc cạch vì chân bàn cao thấp khác nhau. (Nghĩa 1)
  • Hai chiếc lốp xe cọc cạch khiến xe chạy rất khó chịu. (Nghĩa 1)
  • Chiếc xe đạp cọc cạch kêu lọc cọc trên đường. (Nghĩa 2)
  • Cái máy khâu cọc cạch đã cũ kỹ, khó mà may được đường thẳng. (Nghĩa 1)
  • Cánh cửa cọc cạch kêu cót két mỗi khi có gió. (Nghĩa 2)

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm