Cọc cạch>
Tính từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa:
1. Không khớp nhau do không cùng bộ ghép lại.
VD: Đôi guốc cọc cạch.
2. Có các bộ phận đã xộc xệch, không ăn khớp với nhau, sắp hư hỏng, khó sử dụng.
VD: Chiếc xe đạp cọc cạch.
Đặt câu với từ Cọc cạch:
- Đôi dép cọc cạch, một chiếc màu xanh, một chiếc màu đỏ. (Nghĩa 1)
- Bộ bàn ghế cọc cạch vì chân bàn cao thấp khác nhau. (Nghĩa 1)
- Hai chiếc lốp xe cọc cạch khiến xe chạy rất khó chịu. (Nghĩa 1)
- Chiếc xe đạp cọc cạch kêu lọc cọc trên đường. (Nghĩa 2)
- Cái máy khâu cọc cạch đã cũ kỹ, khó mà may được đường thẳng. (Nghĩa 1)
- Cánh cửa cọc cạch kêu cót két mỗi khi có gió. (Nghĩa 2)
![](/themes/images/iconComment.png)
![](/themes/images/facebook-share.png)
- Cồn cả là từ láy hay từ ghép?
- Còng cong là từ láy hay từ ghép?
- Cồn cột là từ láy hay từ ghép?
- Chừ bự là từ láy hay từ ghép?
- Con con là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm