Chim chíp


Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: (Tiếng kêu của gà con hay chim con) nhỏ, thanh và liên tiếp.

VD: Những con chim non kêu chim chíp.

Đặt câu với từ Chim chíp:

  • Tiếng chim chíp của gà con vang lên khắp sân vào sáng sớm.
  • Lũ chim non chim chíp gọi mẹ từ trong tổ.
  • Mỗi khi nghe tiếng chim chíp, tôi lại nhớ đến những ngày xưa.
  • Tiếng chim chíp nhẹ nhàng của những con gà con khiến không khí thêm ấm áp.
  • Trong vườn, những chú chim nhỏ chim chíp tìm mồi suốt ngày.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm