Cung cúc


Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa:

1. (Dáng đi) cắm cúi, nhanh với vẻ vội vã, dường như không chú ý đến xung quanh.

VD: Bước cung cúc về nhà.

2. Chăm chú, mải miết làm việc.

VD: Cung cúc làm cả năm.

Đặt câu với từ Cung cúc:

  • Anh ta cung cúc chạy vội vào nhà khi trời đổ mưa. (Nghĩa 1)
  • Cô bé cung cúc bước đi trên vỉa hè đông đúc, tay ôm chặt chồng sách. (Nghĩa 1)
  • Người đàn ông cung cúc băng qua đường, không để ý đến tiếng còi xe inh ỏi. (Nghĩa 1)
  • Cả ngày hôm đó, anh ấy cung cúc làm việc để kịp hoàn thành dự án. (Nghĩa 2)
  • Bà cụ cung cúc ngồi khâu vá bên hiên nhà. (Nghĩa 2)
  • Mấy người thợ cung cúc làm việc dưới cái nắng gay gắt của mùa hè. (Nghĩa 2)

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm