Chỉn chu


Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: (làm việc) chu đáo, cẩn thận

   VD: Quần áo chỉn chu.

Đặt câu với từ Chỉn chu:

  • Anh ấy luôn ăn mặc rất chỉn chu khi đi làm.
  • Cô ấy trình bày báo cáo rất chỉn chu và rõ ràng.
  • Người đầu bếp sắp xếp món ăn trên đĩa thật chỉn chu.
  • Ông chủ luôn yêu cầu nhân viên làm việc một cách chỉn chu.
  • Cậu bé chỉn chu sắp xếp sách vở trước khi đến trường.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm