Chậm chạp


Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa:

1. Chậm với vẻ nặng nề, khó khăn

VD: Chú voi nhích từng bước chậm chạp.

2. Không nhanh nhẹn, thiếu linh hoạt

VD: Cậu ta làm việc gì cũng chậm chạp.

Đặt câu với từ Chậm chạp:

  • Hắn ta kéo lê chiếc bao tải một cách nặng nề, chậm chạp.
  • Dáng điệu chậm chạp của cậu ta làm chúng tôi rất bực mình!
  • Cô ấy là một người chậm chạp.
  • Rùa là một loài vật chậm chạp.

Các từ láy có nghĩa tương tự: lề mề, rề rà


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm