Co ro


Động từ

Từ láy vần

Nghĩa: Cố thu mình cho nhỏ lại, thường cho đỡ rét.

VD: Ngồi co ro ở góc bếp.

Đặt câu với từ Co ro:

  • Trong cơn gió lạnh đầu đông, em bé co ro trong chiếc áo ấm.
  • Ngồi co ro trên chiếc ghế đá công viên, ông lão nhớ về những kỷ niệm xưa.
  • Chú mèo co ro bên bếp lửa để tránh cái rét cắt da cắt thịt.
  • Những người vô gia cư co ro dưới mái hiên để tìm chút hơi ấm.
  • Vì quá lạnh, tôi co ro người lại và đi nhanh về nhà.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm