Chò chõ


Phụ từ

Từ láy toàn phần

Nghĩa: (Nhìn) chăm chăm vào một đối tượng nào đấy với vẻ chờ đợi, hau háu.

VD: Cậu bé chò chõ nhìn chiếc bánh kẹo, mắt sáng rực lên vì háo hức.

Đặt câu với từ Chò chõ:

  • Con mèo chò chõ nhìn chằm chằm vào miếng cá, không rời mắt dù chỉ một giây.
  • Anh ấy chò chõ nhìn vào màn hình máy tính, chờ đợi kết quả.
  • Cô gái chò chõ nhìn chiếc váy mới, mong muốn được thử ngay.
  • Những đứa trẻ chò chõ nhìn vào cánh cửa, hy vọng có quà từ ông già Noel.
  • Con chó chò chõ nhìn vào bát cơm, sẵn sàng ăn ngay khi được cho phép.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm