Cục kịch>
Tính từ
Từ láy đặc biệt
Nghĩa: Có vẻ thô kệch, không thanh thoát.
VD: Dáng vóc cục kịch.
Đặt câu với từ Cục kịch:
- Cách ăn nói cục kịch của gã đàn ông kia làm mất cả bữa tiệc.
- Bộ quần áo cục kịch không hợp với vóc dáng của cô.
- Điệu nhảy cục kịch của anh ta làm mọi người bật cười.
- Chiếc bàn được đóng một cách cục kịch, không hề tinh tế.
- Những lời nói cục kịch đó đã làm tổn thương người khác.


- Cùn cũn là từ láy hay từ ghép?
- Cù cưa là từ láy hay từ ghép?
- Cụ kệ là từ láy hay từ ghép?
- Cự nự là từ láy hay từ ghép?
- Cống kiếng là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm