Cồn cột


Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: (Âm thanh) nhỏ và trầm đục liên tiếp do tiếng cạo vét của một vật cứng vào đất hay một số vật bằng mây tre đan phát ra.

VD: Tiếng cạo vào rá nghe cồn cột.

Đặt câu với từ Cồn cột:

  • Tiếng cồn cột từ chiếc xe cải tiến chở đầy gạch khiến người đi đường khó chịu.
  • Bà cụ chống gậy tre, từng tiếng cồn cột vang vọng trong con hẻm nhỏ.
  • Tiếng cồn cột phát ra từ chiếc máy xay cũ kỹ báo hiệu nó sắp hỏng.
  • Đám trẻ con kéo lê những cành cây khô trên sân, tạo ra thứ âm thanh cồn cột hỗn tạp.
  • Tiếng cồn cột của chiếc xẻng xúc than vọng ra từ hầm mỏ.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm