Còm cõi>
Tính từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa: Gầy còm và già yếu.
VD: Thân hình còm cõi.
Đặt câu với từ Còm cõi:
- Bà tôi ngày càng còm cõi vì tuổi cao sức yếu.
- Sau trận ốm nặng, trông anh ấy thật còm cõi.
- Đàn bò còm cõi vì thiếu thức ăn trong mùa đông.
- Những ngôi nhà còm cõi xiêu vẹo trước gió bão.
- Dáng vẻ còm cõi của ông lão khiến ai cũng thương cảm.
![](/themes/images/iconComment.png)
![](/themes/images/facebook-share.png)
- Co ro là từ láy hay từ ghép?
- Cóng róng là từ láy hay từ ghép?
- Còm cọm là từ láy hay từ ghép?
- Co cúm là từ láy hay từ ghép?
- Cong cóc là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm