Chết chóc>
Động từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa: Chết (nói về người, nói khái quát) với cảm giác thê lương.
VD: Bọn giặc gieo cảnh chết chóc khắp vùng chúng đi qua.
Đặt câu với từ Chết chóc:
- Cảnh vật xung quanh làng hoang vắng, chỉ còn những người chết chóc nằm rải rác.
- Cuộc chiến đã để lại bao nhiêu chết chóc, khiến lòng người không khỏi xót xa.
- Cơn bão vừa qua khiến cả làng chết chóc, không còn ai sống sót.
- Những ngày đó, nỗi chết chóc bao trùm khắp nơi, ai cũng sống trong sợ hãi.
- Anh ấy nhìn vào bức tranh đầy chết chóc, lòng cảm thấy lạnh lẽo và buồn tủi.


- Chí chóe là từ láy hay từ ghép?
- Chích chòe là từ láy hay từ ghép?
- Chiền chiện là từ láy hay từ ghép?
- Chình bình là từ láy hay từ ghép?
- Chó ngó là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm