Chết chóc


Động từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: Chết (nói về người, nói khái quát) với cảm giác thê lương.

VD: Bọn giặc gieo cảnh chết chóc khắp vùng chúng đi qua.

Đặt câu với từ Chết chóc:

  • Cảnh vật xung quanh làng hoang vắng, chỉ còn những người chết chóc nằm rải rác.
  • Cuộc chiến đã để lại bao nhiêu chết chóc, khiến lòng người không khỏi xót xa.
  • Cơn bão vừa qua khiến cả làng chết chóc, không còn ai sống sót.
  • Những ngày đó, nỗi chết chóc bao trùm khắp nơi, ai cũng sống trong sợ hãi.
  • Anh ấy nhìn vào bức tranh đầy chết chóc, lòng cảm thấy lạnh lẽo và buồn tủi.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm