Cài nhài


Động từ

Từ láy vần

Nghĩa: Nói đi nói lại một cách dai dẳng về một điều khiến người nghe phải khó chịu.

VD: Anh ấy cài nhài việc đó mãi, dù tôi đã giải thích rõ ràng rồi.

Đặt câu với từ Cài nhài:

  • Cô ấy cứ cài nhài về việc đó suốt cả buổi, làm tôi cảm thấy rất khó chịu.
  • Anh ta luôn cài nhài chuyện cũ mỗi khi gặp tôi, chẳng bao giờ thôi.
  • Đừng cài nhài nữa, tôi đã hiểu rồi mà!
  • Mỗi lần gặp nhau, bà ấy lại cài nhài về những điều không vui trong quá khứ.
  • Cô ấy cứ cài nhài về những lỗi lầm của tôi, khiến tôi không thể tập trung làm việc.

Các từ láy có nghĩa tương tự: lải nhải


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm