Cài nhài>
Động từ
Từ láy vần
Nghĩa: Nói đi nói lại một cách dai dẳng về một điều khiến người nghe phải khó chịu.
VD: Anh ấy cài nhài việc đó mãi, dù tôi đã giải thích rõ ràng rồi.
Đặt câu với từ Cài nhài:
- Cô ấy cứ cài nhài về việc đó suốt cả buổi, làm tôi cảm thấy rất khó chịu.
- Anh ta luôn cài nhài chuyện cũ mỗi khi gặp tôi, chẳng bao giờ thôi.
- Đừng cài nhài nữa, tôi đã hiểu rồi mà!
- Mỗi lần gặp nhau, bà ấy lại cài nhài về những điều không vui trong quá khứ.
- Cô ấy cứ cài nhài về những lỗi lầm của tôi, khiến tôi không thể tập trung làm việc.
Các từ láy có nghĩa tương tự: lải nhải
Bình luận
Chia sẻ
- Cà cớn là từ láy hay từ ghép?
- Ca kiết là từ láy hay từ ghép?
- Ca cẩm là từ láy hay từ ghép?
- Càng ràng là từ láy hay từ ghép?
- Cành cạch là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm