Cài nhài>
Động từ
Từ láy vần
Nghĩa: Nói đi nói lại một cách dai dẳng về một điều khiến người nghe phải khó chịu.
VD: Anh ấy cài nhài việc đó mãi, dù tôi đã giải thích rõ ràng rồi.
Đặt câu với từ Cài nhài:
- Cô ấy cứ cài nhài về việc đó suốt cả buổi, làm tôi cảm thấy rất khó chịu.
- Anh ta luôn cài nhài chuyện cũ mỗi khi gặp tôi, chẳng bao giờ thôi.
- Đừng cài nhài nữa, tôi đã hiểu rồi mà!
- Mỗi lần gặp nhau, bà ấy lại cài nhài về những điều không vui trong quá khứ.
- Cô ấy cứ cài nhài về những lỗi lầm của tôi, khiến tôi không thể tập trung làm việc.
Các từ láy có nghĩa tương tự: lải nhải
![](/themes/images/iconComment.png)
![](/themes/images/facebook-share.png)
- Cặp rặp là từ láy hay từ ghép?
- Cập kiếng là từ láy hay từ ghép?
- Cây cối là từ láy hay từ ghép?
- Chà chã là từ láy hay từ ghép?
- Căn cắt là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm