Chả chớt>
Tính từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa: (Cách nói) nửa đùa nửa thật, không nghiêm chỉnh, đứng đắn.
VD: Nói chả chớt
Đặt câu với từ Chả chớt:
- Cậu ấy nói chuyện chả chớt mãi, chẳng ai nghiêm túc được cả.
- Anh ta lúc nào cũng chả chớt, không bao giờ chịu nói chuyện nghiêm túc.
- Cô ấy chả chớt bảo tôi đến muộn, nhưng thật ra là có lý do.
- Mấy đứa trẻ hay chả chớt khi nghe giảng, không ai chịu học nghiêm chỉnh.
- Đừng có chả chớt nữa, lần này phải làm thật đấy!
Bình luận
Chia sẻ
- Cắc kè là từ láy hay từ ghép?
- Cẩm nhẩm là từ láy hay từ ghép?
- Cắp nắp là từ láy hay từ ghép?
- Cẳng nhẳng là từ láy hay từ ghép?
- Cấp nấp là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm