Chè he


Tính từ

Từ láy vần

Nghĩa: Tè he, ngồi gập đầu gối, xếp hai chân ra đằng sau.

VD: Ngồi chè he.

Đặt câu với từ Chè he:

  • Cô bé ngồi chè he trên bãi cỏ, nhìn ngắm bầu trời xanh.
  • Anh ấy ngồi chè he trong góc phòng, chơi điện thoại một mình.
  • Em bé ngồi chè he bên cạnh mẹ, nghe kể chuyện cổ tích.
  • Khi thiền, người ta thường ngồi chè he để giữ cho cơ thể thả lỏng.
  • Trong buổi tập yoga, chúng tôi phải ngồi chè he để thư giãn cơ thể.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm