Cặp kem>
Tính từ
Từ láy đặc biệt
Nghĩa: (Mắt) kém, không tinh, nhìn không được rõ.
VD: Do cặp kem, tôi không thể thấy rõ chữ trên bảng.
Đặt câu với từ Cặp kem:
- Anh ấy phải đeo kính vì cặp kem, mắt không thể nhìn rõ.
- Vì cặp kem, cô ấy gặp khó khăn khi đọc sách.
- Khi trời tối, mắt tôi càng cặp kem, không thấy gì cả.
- Mắt cặp kem khiến tôi phải dùng điện thoại với phóng to.
- Anh ấy than phiền về việc cặp kem, nhìn không rõ vật gì xung quanh.
Các từ láy có nghĩa tương tự: cập kèm


- Cầng cậc là từ láy hay từ ghép?
- Căng cởi là từ láy hay từ ghép?
- Câng cấc là từ láy hay từ ghép?
- Câu cấu là từ láy hay từ ghép?
- Cằn cặt là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm