Chàm nhàm>
Tính từ
Từ láy vần
Nghĩa:
1. Bừa bãi, bề bộn vì còn dở dang, chưa xong.
VD: Đồ đạ đang làm chàm nhàm.
2. Ngồm ngoàm.
VD: Miệng nhai chàm nhàm.
Đặt câu với từ Chàm nhàm:
- Căn phòng của cô ấy chàm nhàm, đồ đạc còn bừa bãi chưa dọn dẹp. (Nghĩa 1)
- Bàn làm việc của anh ta luôn chàm nhàm, giấy tờ vứt lung tung. (Nghĩa 1)
- Mẹ tôi không thích khi tôi để đồ chàm nhàm trong phòng. (Nghĩa 1)
- Cậu ấy chàm nhàm miếng bánh, không ngừng nhai. (Nghĩa 2)
- Anh ta ngồi chàm nhàm thức ăn, không thèm để ý đến xung quanh. (Nghĩa 2)
- Chị tôi cứ chàm nhàm hạt dưa suốt buổi, làm mọi người mất tập trung. (Nghĩa 2)
Bình luận
Chia sẻ
- Chành chạnh là từ láy hay từ ghép?
- Chăm chăm là từ láy hay từ ghép?
- Chăng văng là từ láy hay từ ghép?
- Chầm chập là từ láy hay từ ghép?
- Chấm chớ là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm