Chàm nhàm


Tính từ

Từ láy vần

Nghĩa:

1. Bừa bãi, bề bộn vì còn dở dang, chưa xong.

VD: Đồ đạ đang làm chàm nhàm.

2. Ngồm ngoàm.

VD: Miệng nhai chàm nhàm.

Đặt câu với từ Chàm nhàm:

  • Căn phòng của cô ấy chàm nhàm, đồ đạc còn bừa bãi chưa dọn dẹp. (Nghĩa 1)
  • Bàn làm việc của anh ta luôn chàm nhàm, giấy tờ vứt lung tung. (Nghĩa 1)
  • Mẹ tôi không thích khi tôi để đồ chàm nhàm trong phòng. (Nghĩa 1)
  • Cậu ấy chàm nhàm miếng bánh, không ngừng nhai. (Nghĩa 2)
  • Anh ta ngồi chàm nhàm thức ăn, không thèm để ý đến xung quanh. (Nghĩa 2)
  • Chị tôi cứ chàm nhàm hạt dưa suốt buổi, làm mọi người mất tập trung. (Nghĩa 2)

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm