Chỏm chẻm


Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: (Nhai) một cách chậm rãi với vẻ rất ngon lành.

VD: Ngồi chòm ngỏm giữa đường.

Đặt câu với từ Chỏm chẻm:

  • Cô bé chỏm chẻm nhai miếng bánh.
  • Chú chó chỏm chẻm nhai xương.
  • Em bé chỏm chẻm nhai kẹo.
  • Khi ăn trái cây, bà thường chỏm chẻm nhai từng miếng nhỏ, thưởng thức thật chậm rãi.
  • Sau một ngày làm việc vất vả, anh ngồi lại, chỏm chẻm nhai miếng bánh kem ngon lành.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm