Chỏm chẻm>
Tính từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa: (Nhai) một cách chậm rãi với vẻ rất ngon lành.
VD: Ngồi chòm ngỏm giữa đường.
Đặt câu với từ Chỏm chẻm:
- Cô bé chỏm chẻm nhai miếng bánh.
- Chú chó chỏm chẻm nhai xương.
- Em bé chỏm chẻm nhai kẹo.
- Khi ăn trái cây, bà thường chỏm chẻm nhai từng miếng nhỏ, thưởng thức thật chậm rãi.
- Sau một ngày làm việc vất vả, anh ngồi lại, chỏm chẻm nhai miếng bánh kem ngon lành.
![](/themes/images/iconComment.png)
![](/themes/images/facebook-share.png)
- Chốc chốc là từ láy hay từ ghép?
- Choen choét là từ láy hay từ ghép?
- Chòi mòi là từ láy hay từ ghép?
- Chơ hơ là từ láy hay từ ghép?
- Chổn chảng là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm