Cằn nhằn


Động từ

Từ láy vần

Nghĩa: nói lẩm bẩm dai dẳng, tỏ ý bực tức, phàn nàn về việc đã xảy ra

VD: Mẹ tôi cằn nhằn suốt ngày vì tôi không chịu học bài.

Đặt câu với từ Cằn nhằn:

  • Ông ấy cằn nhằn vì công việc quá nhiều.
  • Cô bé cằn nhằn vì không được đi chơi.
  • Mặc dù công việc vất vả nhưng anh ấy không bao giờ cằn nhằn.

Các từ láy có nghĩa tương tự: càu nhàu, cảu nhảu, cảu rảu, cẳn nhẳn, làu bàu


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm