Choáng choàng


Tính từ

Từ láy toàn phần

Nghĩa: Cuống cả lên, đến mức rối rít, vội vàng, do quá lo lắng, sợ sệt.

VD: Cô bé choáng choàng gọi tên mẹ khi lạc trong siêu thị.

Đặt câu với từ Choáng choàng:

  • Cô ấy choáng choàng chạy đi tìm chiếc chìa khóa bị mất.
  • Anh ta choáng choàng khi nhận được tin báo khẩn cấp từ công ty.
  • Sau khi nghe tin dữ, mọi người trong gia đình đều choáng choàng không biết phải làm gì.
  • Anh ấy choáng choàng nhìn quanh, không thể tìm thấy điện thoại của mình.
  • Lũ học sinh choáng choàng khi biết bài kiểm tra sẽ diễn ra ngay lập tức.

Các từ láy có nghĩa tương tự: cuống cuồng


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm