Choáng choàng>
Tính từ
Từ láy toàn phần
Nghĩa: Cuống cả lên, đến mức rối rít, vội vàng, do quá lo lắng, sợ sệt.
VD: Cô bé choáng choàng gọi tên mẹ khi lạc trong siêu thị.
Đặt câu với từ Choáng choàng:
- Cô ấy choáng choàng chạy đi tìm chiếc chìa khóa bị mất.
- Anh ta choáng choàng khi nhận được tin báo khẩn cấp từ công ty.
- Sau khi nghe tin dữ, mọi người trong gia đình đều choáng choàng không biết phải làm gì.
- Anh ấy choáng choàng nhìn quanh, không thể tìm thấy điện thoại của mình.
- Lũ học sinh choáng choàng khi biết bài kiểm tra sẽ diễn ra ngay lập tức.
Các từ láy có nghĩa tương tự: cuống cuồng
Bình luận
Chia sẻ
- Chong chong là từ láy hay từ ghép?
- Chò hỏ là từ láy hay từ ghép?
- Chim bỉm là từ láy hay từ ghép?
- Choạc oạc là từ láy hay từ ghép?
- Chò chõ là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm