Cắp củm>
Động từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa: Chắt chiu, giữ gìn từng chút, chăm sóc nâng niu.
VD: Chị ấy cắp củm từng trang nhật ký từ thời thanh xuân.
Đặt câu với từ Cắp củm:
- Cô bé cắp củm từng đồng tiền lẻ để tiết kiệm mua sách vở.
- Anh ấy cắp củm từng ngọn cỏ trong vườn, chăm sóc nó mỗi ngày.
- Bà luôn cắp củm từng miếng ăn, dù cuộc sống có khó khăn.
- Mẹ cắp củm từng lời dạy của ông bà, truyền lại cho con cái.
- Dù ít ỏi, cô vẫn cắp củm mọi món đồ quý giá mà cha mẹ để lại.


- Cấng rấng là từ láy hay từ ghép?
- Cấp kênh là từ láy hay từ ghép?
- Căn dặn là từ láy hay từ ghép?
- Cân kẹo là từ láy hay từ ghép?
- Cặp kem là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm