Cong cóc


Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: (Dáng đi) một mình như không muốn để cho ai biết.

VD: Cong cóc đi một mình về nhà.

Đặt câu với từ Cong cóc:

  • Bà ấy lủi thủi cong cóc ra về sau buổi họp lớp.
  • Bóng người cong cóc khuất dần trong con hẻm tối.
  • Chú chó bị thương cong cóc lê bước về phía gốc cây.
  • Anh ta cong cóc bước đi, cố gắng tránh ánh mắt của mọi người.
  • Dáng vẻ cong cóc của ông lão khiến người ta cảm thấy xót xa.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm