Chín chắn


Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: thận trọng, không nông nổi, không bộp chộp

   VD: Suy nghĩ chín chắn.

Đặt câu với từ Chín chắn:

  • Cô ấy luôn có những quyết định rất chín chắn.
  • Anh ta là người chín chắn và đáng tin cậy.
  • Cô bé đã có một thái độ rất chín chắn trong cuộc họp.
  • Mọi người đều nhận xét rằng em ấy rất chín chắn.
  • Anh ấy cần học cách suy nghĩ chín chắn hơn.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm