Chàu bạu


Tính từ

Từ láy vần

Nghĩa: (Mặt) sa sầm, có vẻ như sưng, nặng ra, tỏ ý giận dỗi.

VD: Mặt chàu bạu.

Đặt câu với từ Chàu bạu:

  • Cô bé chàu bạu khi không được mua kẹo.
  • Anh ấy chàu bạu sau khi bị mắng.
  • Chú mèo chàu bạu khi bị bỏ lại một mình.
  • Bà cụ chàu bạu khi không tìm thấy kính.
  • Cậu bé chàu bạu khi không được chơi game.

Các từ láy có nghĩa tương tự: chàu quạu


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm