Chầu chẫu


Phụ từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa:

1. Chầu hẫu, chờ đợi một cách vô vọng hoặc không có kết quả.

VD: Ngồi chầu chẫu.

2. (Dáng ngồi) xổm, mắt mở to ngước lên và hướng tới với vẻ chăm chú ngóng đợi.

VD: Ngồi chầu chẫu, nói ương ương.

Đặt câu với từ Chầu chẫu:

  • Anh ta đã chầu chẫu cả buổi sáng, nhưng công việc vẫn chưa xong. (Nghĩa 1)
  • Mẹ tôi chầu chẫu từ sáng đến chiều, chỉ mong có tin tức về đứa con xa nhà. (Nghĩa 1)
  • Cả đội bóng chầu chẫu dưới sân, nhưng huấn luyện viên không đến. (Nghĩa 1)
  • Bọn trẻ chầu chẫu trong sân, đợi bố mẹ về. (Nghĩa 2)
  • Cô bé ngồi chầu chẫu trên ghế đá, mắt dõi theo bóng dáng ai đó. (Nghĩa 2)
  • Anh ta chầu chẫu ở góc phòng, mắt không rời khỏi màn hình máy tính. (Nghĩa 2)

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm