Chầu chẫu>
Phụ từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa:
1. Chầu hẫu, chờ đợi một cách vô vọng hoặc không có kết quả.
VD: Ngồi chầu chẫu.
2. (Dáng ngồi) xổm, mắt mở to ngước lên và hướng tới với vẻ chăm chú ngóng đợi.
VD: Ngồi chầu chẫu, nói ương ương.
Đặt câu với từ Chầu chẫu:
- Anh ta đã chầu chẫu cả buổi sáng, nhưng công việc vẫn chưa xong. (Nghĩa 1)
- Mẹ tôi chầu chẫu từ sáng đến chiều, chỉ mong có tin tức về đứa con xa nhà. (Nghĩa 1)
- Cả đội bóng chầu chẫu dưới sân, nhưng huấn luyện viên không đến. (Nghĩa 1)
- Bọn trẻ chầu chẫu trong sân, đợi bố mẹ về. (Nghĩa 2)
- Cô bé ngồi chầu chẫu trên ghế đá, mắt dõi theo bóng dáng ai đó. (Nghĩa 2)
- Anh ta chầu chẫu ở góc phòng, mắt không rời khỏi màn hình máy tính. (Nghĩa 2)
Bình luận
Chia sẻ
- Chập chừng là từ láy hay từ ghép?
- Chéo chét là từ láy hay từ ghép?
- Chề bề là từ láy hay từ ghép?
- Chè he là từ láy hay từ ghép?
- Chì chiết là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm