Chuồn chuồn>
Danh từ
Từ láy cả âm và vần, Từ láy toàn bộ
Nghĩa: côn trùng có đuôi dài, hai đôi cánh dạng màng mỏng, bay giỏi, ăn sâu bọ
VD: Chuồn chuồn bay lượn trên cánh đồng vào buổi chiều hè.
Đặt câu với từ Chuồn chuồn:
- Chuồn chuồn có đôi cánh mỏng, bay nhanh như chớp.
- Hôm nay, em vẽ một bức tranh về chuồn chuồn đang bay trên bầu trời.
- Bà em kể rằng khi chuồn chuồn bay thấp thì trời sắp mưa.
- Khi hoàng hôn buông xuống, chuồn chuồn vẫn còn bay dạo trên bờ sông.
- Mẹ thường trêu em rằng cho chuồn chuồn cắn rốn sẽ biết bơi.
Bình luận
Chia sẻ
- Chim chóc là từ láy hay từ ghép?
- Chong chóng là từ láy hay từ ghép?
- Chi chít là từ láy hay từ ghép?
- Chuếnh choáng là từ láy hay từ ghép?
- Chiêm nghiệm là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm