Cóm róm


Động từ

Từ láy vần

Nghĩa: Cúm rúm, co rụt khiến thân hình như thu nhỏ lại.

VD: Trời lạnh khiến người cóm róm lại.

Đặt câu với từ Cóm róm:

  • Đứa bé cóm róm trong lòng mẹ.
  • Con mèo cóm róm thành một cục tròn trên ghế.
  • Bà cụ cóm róm bên bếp lửa.
  • Anh ta cóm róm người vì đau bụng.
  • Những chiếc lá khô cóm róm lại dưới ánh nắng.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm