Cóm róm>
Động từ
Từ láy vần
Nghĩa: Cúm rúm, co rụt khiến thân hình như thu nhỏ lại.
VD: Trời lạnh khiến người cóm róm lại.
Đặt câu với từ Cóm róm:
- Đứa bé cóm róm trong lòng mẹ.
- Con mèo cóm róm thành một cục tròn trên ghế.
- Bà cụ cóm róm bên bếp lửa.
- Anh ta cóm róm người vì đau bụng.
- Những chiếc lá khô cóm róm lại dưới ánh nắng.


- Cũ càng là từ láy hay từ ghép?
- Cỏng cảnh là từ láy hay từ ghép?
- Cồng cộc là từ láy hay từ ghép?
- Cò kè là từ láy hay từ ghép?
- Cổ lỗ là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm