Cụ cựa


Động từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: Cựa quậy, cựa liên tiếp theo chiều hướng khác nhau.

VD: Ngồi im không cụ cựa.

Đặt câu với từ Cụ cựa:

  • Đứa bé cụ cựa trong vòng tay mẹ, đòi xuống đất chơi.
  • Con mèo bị nhốt trong lồng cụ cựa không yên.
  • Anh ta cụ cựa trên ghế vì cảm thấy khó chịu.
  • Con sâu cụ cựa trên lá, tìm đường đi.
  • Bị trói chặt, hắn ta chỉ còn biết cụ cựa người một cách vô vọng.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm