Chàng ành


Tính từ

Từ láy đặc biệt

Nghĩa: (Dáng nằm) yên một chỗ ngay trước mắt mọi người, không hoạt động, trông có vẻ lười nhác, trì trệ.

VD: Anh ta nằm chàng ành trên ghế suốt buổi, không làm gì cả.

Đặt câu với từ Chàng ành:

  • Cô bé chàng ành trên giường, không muốn dậy làm bài tập.
  • Cả ngày hôm qua, anh ấy chỉ chàng ành ở đó mà không tham gia vào công việc.
  • Mỗi khi có việc, cô ấy lại chàng ành trong góc phòng, không giúp đỡ gì.
  • Chàng trai chàng ành dưới bóng cây, không hề để ý đến mọi người xung quanh.
  • Những con mèo trong nhà luôn chàng ành một chỗ, không chạy nhảy như trước nữa.

Các từ láy có nghĩa tương tự: chình ình


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm