Chơm chởm


Động từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: có nhiều đầu nhọn nhô lên

   VD: Bờ tường chơm chởm mảnh chai.

Đặt câu với từ Chơm chởm:

  • Những cành cây khô chơm chởm giữa rừng.
  • Đầu của chú nhím đầy gai chơm chởm.
  • Trên chiếc áo của anh ta có những sợi chỉ chơm chởm.
  • Bãi cỏ sau nhà mọc lên chơm chởm, chưa được cắt tỉa.
  • Các hòn đá nhô lên chơm chởm trong dòng suối.

Các từ láy có nghĩa tương tự: lởm chởm


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm