Cân kẹo>
Động từ, Danh từ
Từ láy đặc biệt
Nghĩa: Cân (nói khái quát) hàm ý chê không chính xác.
VD: Cân kẹo thế nào mà lại thiếu.
Đặt câu với từ Cân kẹo:
- Anh ấy cứ cân kẹo về khả năng của tôi, nhưng thực tế tôi làm tốt hơn nhiều. (Động từ)
- Đừng cân kẹo những nỗ lực của cô ấy, bạn không hiểu hết hoàn cảnh của cô ấy đâu. (Động từ)
- Cô ấy không thể tiếp tục nghe những lời cân kẹo về cách làm việc của mình. (Động từ)
- Những lời cân kẹo của anh ta về công việc của tôi thật sự không có căn cứ. (Danh từ)
- Cô ấy không thể chịu nổi những cân kẹo vô lý từ những người xung quanh. (Danh từ)
- Đừng để những cân kẹo vô căn cứ ảnh hưởng đến sự tự tin của bạn. (Danh từ)


- Cặp kem là từ láy hay từ ghép?
- Cầng cậc là từ láy hay từ ghép?
- Căng cởi là từ láy hay từ ghép?
- Câng cấc là từ láy hay từ ghép?
- Câu cấu là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm