Chần vần>
Tính từ
Từ láy vần
Nghĩa: To, và có vẻ nặng nề, trông chướng mắt.
VD: Cái ghế chần vần trong phòng khách chiếm quá nhiều diện tích.
Đặt câu với từ Chần vần:
- Chiếc bàn chần vần này quá to, không phù hợp với không gian nhỏ hẹp.
- Cô ấy mặc một chiếc váy chần vần, trông có vẻ nặng nề và khó di chuyển.
- Những tảng đá chần vần làm cho lối đi trở nên khó khăn và chướng mắt.
- Anh ta mang một chiếc ba lô chần vần, khiến bước đi trở nên vướng víu.
- Bộ sofa chần vần khiến căn phòng trông rất bừa bộn và thiếu thẩm mỹ.


- Chằn chặn là từ láy hay từ ghép?
- Chẳn bẳn là từ láy hay từ ghép?
- Chắm chúi là từ láy hay từ ghép?
- Chấm chút là từ láy hay từ ghép?
- Chấp chóa là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm