Chừ bự


Tính từ

Từ láy vần

Nghĩa: (Mặt) nặng ra, có vẻ như sưng lên vì tức giận (hàm ý chê).

VD: Chừ bự cái mặt.

Đặt câu với từ Chừ bự:

  • Bị mẹ mắng cho một trận, nó chừ bự mặt mày.
  • Nghe tin bị loại khỏi đội tuyển, anh ta chừ bự mặt.
  • Chỉ vì một câu nói đùa mà cô ấy chừ bự cả buổi.
  • Khi bị nhắc đến chuyện cũ, mặt hắn lại chừ bự ra như mọi lần.
  • Đừng có chừ bự mặt như thế, trông khó coi lắm!

Các từ láy có nghĩa tương tự: chứ bứ


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm