Chành chạch


Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: Luôn mồm luôn miệng.

VD: Ăn chành chạch tối ngày.

Đặt câu với từ Chành chạch:

  • Cô ấy luôn chành chạch kể chuyện không ngừng nghỉ.
  • Bà cụ chành chạch kể về quá khứ của mình.
  • Trẻ con thường chành chạch khi có chuyện vui.
  • Ông ấy chành chạch phàn nàn về mọi thứ.
  • Cô bé chành chạch hỏi đủ thứ trên đời.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm