Chành chạch>
Tính từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa: Luôn mồm luôn miệng.
VD: Ăn chành chạch tối ngày.
Đặt câu với từ Chành chạch:
- Cô ấy luôn chành chạch kể chuyện không ngừng nghỉ.
- Bà cụ chành chạch kể về quá khứ của mình.
- Trẻ con thường chành chạch khi có chuyện vui.
- Ông ấy chành chạch phàn nàn về mọi thứ.
- Cô bé chành chạch hỏi đủ thứ trên đời.


- Chảnh hoảnh là từ láy hay từ ghép?
- Chàng ành là từ láy hay từ ghép?
- Chảng vảng là từ láy hay từ ghép?
- Chàng vàng là từ láy hay từ ghép?
- Chãnh chẹ là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm