Chành rành


Tính từ

Từ láy vần

Nghĩa: Rành rành, rõ ràng.

VD: Sự việc chành rành mà còn chối.

Đặt câu với từ Chành rành:

  • Sự thật chành rành trước mắt, không thể chối cãi.
  • Bằng chứng chành rành cho thấy anh ta vô tội.
  • Lỗi sai chành rành trên bảng, ai cũng thấy.
  • Kết quả chành rành là cô ấy đã thắng cuộc thi.
  • Sự việc chành rành khiến mọi người đều ngạc nhiên.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm