Chót vót>
Tính từ
Từ láy vần, Từ láy bộ phận
Nghĩa: cao vượt hẳn lên trên tất cả, trông trơ trọi
VD: Anh ta đang đứng tên đỉnh núi chót vót.
Đặt câu với từ Chót vót:
- Ngọn núi ấy cao chót vót.
- Chú chim đậu trên cành cây cao chót vót.
- Đứng trên đỉnh núi chót vót nhìn xuống, cảnh vật trông thật đẹp làm sao!
Từ láy có nghĩa tương tự: chon von
Bình luận
Chia sẻ
- Chứa chan là từ láy hay từ ghép?
- Chững chạc là từ láy hay từ ghép?
- Cộc cằn là từ láy hay từ ghép?
- Cục cằn là từ láy hay từ ghép?
- Cuồn cuộn là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm