Chót vót


Tính từ

Từ láy vần, Từ láy bộ phận

Nghĩa: cao vượt hẳn lên trên tất cả, trông trơ trọi

VD: Anh ta đang đứng tên đỉnh núi chót vót.

Đặt câu với từ Chót vót:

  • Ngọn núi ấy cao chót vót.
  • Chú chim đậu trên cành cây cao chót vót.
  • Đứng trên đỉnh núi chót vót nhìn xuống, cảnh vật trông thật đẹp làm sao!

Từ láy có nghĩa tương tự: chon von


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm