Chà là>
Danh từ
Từ láy vần
Nghĩa: cây thuộc loại cau, dừa, quả to bằng quả nhót, vị ngọt, ăn được
VD: Quả chà là chín mọng, màu nâu sẫm.
Đặt câu với từ Chà là:
- Ở các nước Ả Rập, chà là là loại quả rất phổ biến.
- Người Ai Cập cổ đại dùng chà là để làm thức ăn và đồ uống.
- Chà là giàu chất xơ, tốt cho hệ tiêu hoá.


- Chạng vạng là từ láy hay từ ghép?
- Chạy chọt là từ láy hay từ ghép?
- Chắc chắn là từ láy hay từ ghép?
- Chậm chạp là từ láy hay từ ghép?
- Chập choạng là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm