Chẳn bẳn


Tính từ

Từ láy vần

Nghĩa: Bẳn gắt, cau có, gắt gỏng.

VD: Tính nết chẳn bẳn.

Đặt câu với từ Chằn vằn:

  • Hôm nay anh ấy trông chẳn bẳn hơn mọi ngày.
  • Cô giáo chẳn bẳn khi học sinh không làm bài tập.
  • Mẹ tôi chẳn bẳn vì công việc quá nhiều.
  • Trời nóng làm ai cũng chẳn bẳn.
  • Anh ta chẳn bẳn khi bị làm phiền.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm